-Bài đăng mới hơn-
nick facebook cho con gái và biệt danh fb cho con gái ngắn gọn, đẹp & ý nghĩa
Một tâm hồn đẹp
2 rất hào hứng
3 hàng mi đẹp
4 giọt nước mắt
5 trang chó
6 bông hoa giới tính
7 bông hồng lớn
8 mùi hương hoa
Cửu Huyền Khí
10 trà cho tôi
11 Nguyên Lý
12 ngọn đèn của phương Tây
13 quả hạnh nhân
14 huyền thoại
15 Dương Kiều Chương
Mười sáu vị thánh
17 Quỳnh Giang
18 phanh lốp
19 hạt đậu
20 Van Taiil
thứ năm ngày 21
Khúc côn cầu 22
23 kim ngân hoa
24 trong một
25 quỳnh tay
26 viên ngọc trai
27 Sói Của Tôi
28 môn võ của tôi
29 tiêu đề
30 Nguyễn Kiều Bảo
31 Nguyễn Huyền Chi
32 Mai Qiaoying
33 Fan Qiuxiang
34 soái ca
35 danh tiếng
36 hướng đi
37 hồ đào hồng
38 cách làm móng
39 hương vị hông
40 Hoàng Thôi
41 Một chút yêu thương
42 trinh thi loi chi
43 Bà mối của Nguyễn
44 Jumbe
45 cây kẹo mút
46 bà vợ của ”’
47 Côn An
48 trận bão tuyết
49 peso
50 cô béo
51 yến miumiu
52 trang xu
53 vị trà
54 chị thanh’x
55 ssv. tuổi thọ
- Cô ấy là một cô gái tuyệt vời
- Có mắt nhưng không khấu hao
- Hãy là chính mình
- Cảm ơn @
- Chị không phải là công chúa
- Phượng hoàng lửa
- Chân dài nhưng não không ngắn
- Nhỏ mà dễ thương
- Không đẹp
- Hoa hồng đen
- dễ thương
- Cụ bà trẻ
- Công chúa m52
- Quý bà thời trang
- Không xinh nhưng có duyên
- Chị đẹp chị có quyền
- Cô gái bánh bao
- Bà già dưới 25 tuổi
- Cô gái mắt nhỏ
- Đứa bé béo
- Em bé
- Cô gái bánh mật
- Em bé khóc
- Cô bánh bèo
- Quý bà thời trang
- Cô gái tóc nâu
- Thời đại của Lọ Lem@
- Bạch Tuyết không cần hoàng tử
- mila: tên của phần tử có chứa từ “milu”, có nghĩa là “thanh lịch hoặc thân thương”
- maya: Đó là một lựa chọn rất có ý nghĩa. Có nghĩa là “nước” trong tiếng Do Thái và “ảo ảnh” trong tiếng Phạn
- cara: Tình yêu vô hạn, cara có nghĩa là “người yêu”
- Emma: Theo Cơ quan An sinh Xã hội, Emma nằm trong số năm tên dành cho bé gái phổ biến nhất ở Hoa Kỳ kể từ năm 2002. Cái tên đáng yêu này có nghĩa là “phổ quát, toàn diện” trong tiếng Đức
- allison: bắt nguồn từ tên của alice, có nghĩa là “quý tộc” trong tiếng Scotland. Bạn là một cô gái đáng tin cậy!
- mia: mia có nghĩa là “của tôi” trong tiếng Ý. Con trai nghe cái tên này là muốn tan chảy. Rất dễ thương!
- milan: Có lẽ không phải là ám chỉ trực tiếp đến thành phố của Ý, nhưng milan cũng xuất phát từ từ “milu”, có nghĩa là “thanh lịch hoặc thân thương”
- hannah: Một tên Do Thái cho “ân huệ” hoặc “ân điển” từ Chúa. Phiên bản tiếng Hy Lạp và tiếng Latinh của anna
- cora: Phiên bản sai của từ “kore” trong tiếng Hy Lạp, có nghĩa là “thiếu nữ”. Cora cũng là tên gọi khác của persephone “Nữ thần mùa xuân” trong tiếng Hy Lạp.
- rihanna: Dành cho người con gái luôn quan tâm, chăm sóc. Rihanna, tên tiếng Ả Rập, có nghĩa là “ngọt ngào”. Cái tên này là một biến thể của rayhana, tên của một trong những người vợ của Nhà tiên tri Muhammad
- alexandra: Một cô gái sẽ tạo nên sự khác biệt và khiến đàn ông cũng phải tôn trọng cô ấy. alexandra là dạng giống cái của alexander, có nghĩa là “người giám hộ của các cậu bé”. Trong thần thoại Hy Lạp, Alexandra còn là biệt hiệu của Hera, bí danh của nhà tiên tri Cassandra.
- Beatrice: Beatrice là phiên bản thế kỷ 19 của Beatrix, một cái tên bắt nguồn từ tiếng Latinh có nghĩa là “người mang niềm vui” li>
- constance:constance có nguồn gốc từ hằng số Latinh. Đố các bạn biết ý nghĩa của cái tên này dành cho cô gái mãi mãi “vững vàng”!
- paige: Mặc dù paige đã xuất hiện từ đầu những năm 2000 nhưng đằng sau cái tên đáng yêu này đã có một lịch sử lâu đời. Cái tên này có nghĩa là “người hầu của chúa” trong tiếng Anh cổ. Rõ ràng đây là những tên con gái “chăm chỉ”!
- olivia: Tên này có nguồn gốc từ tiếng Latinh và có nghĩa là “cây ô liu”. Lý tưởng cho các cô gái vì cô ấy sẽ là người gìn giữ “hòa bình”
- lily: Đây là một biệt danh rất phổ biến và được nhiều người biết đến. Cái tên được lấy cảm hứng từ tên của những loài hoa nhẹ nhàng, ngọt ngào và dễ thương hơn bao giờ hết.
- sophia: Một ứng cử viên hoàn hảo cho Emma. Sophia nằm trong danh sách 10 tên bé gái hàng đầu từ năm 2006. Tên có nghĩa là “trí tuệ” trong tiếng Hy Lạp. Đó là một cái tên tuyệt vời nếu bạn là một cô gái thông minh và thích đọc sách.
Vì tên fb tiếng Anh sẽ tạo mối quan hệ, dễ “săn” Tây hơn, người nước ngoài dễ nhớ, dễ gọi tên hơn, hòa nhập nhanh hơn vào môi trường. Tên tiếng Việt thì dùng được nhưng người nước ngoài sẽ khó phát âm và nhớ lắm đấy!
Chuyển ngữ: yán yáng
2. ninh hình: Hán tự: Xin
Ý nghĩa: tiêu chuẩn của cái đẹp
Phiên âm: ing xīn
3. Tiết lộ: Nhân vật Trung Quốc: Lu Jie
Ý nghĩa: Cuộc sống bình yên, lưu danh muôn thuở
Chuyển ngữ: Lữ Kiệt
4. Nguyệt Thiền: Chữ Hán:
Giải nghĩa: trong sạch, ngay thẳng, ngay thẳng như sương
Chuyển ngữ: yuè chán
5. Bud Jing: Hán tự: Jing
Ý nghĩa: đẹp đẽ thanh nhã như trăng
Chuyển ngữ: yǎ jìng
6. Vũ khúc yếu: Hán tự: mưa
Ý nghĩa: bình tĩnh và bình tĩnh, sống một cuộc sống cao thượng
Chuyển ngữ: ruò yǔ
7. tinh hương: chữ Hán: hương
Ý nghĩa: thuận buồm xuôi gió, an cư lạc nghiệp
Phiên âm: jìng xiāng
8. Âm lịch: Hán tự: Cỏ
Giải thích: hương thơm thoang thoảng kéo dài
Chuyển ngữ: yuè cǎo
9. Hiểu khe: kanji: suối
Ý nghĩa: ánh trăng trên thảo nguyên
Chuyển ngữ: xiǎo xī
10. Tử Yên: Hán tự: Ann
Ý nghĩa: Nó thể hiện sự rõ ràng và thấu đến mọi ngóc ngách.
Ký hiệu phiên âm: zi n
11. Chữ Hán: Chữ Hán: Shan
Ý nghĩa: bình yên, sóng gió cuộc đời
Phiên âm: bei shān
12. Thiếu: Hán tự: 乐
Giải nghĩa: báu, như ngọc, bách
Phiên âm: xiāo lè
13. Zhousha: Hán tự: Cát
Ý nghĩa: Tiếng phiêu diêu khiến con người lạc quan, tự do và bình yên
Phiên âm: zhū shā
14. y co: Hán tự:
Ý nghĩa: ngọc và cát, những món quà quý giá từ biển
Phiên âm: yī jī
15. Tuha: Hán tự: nhàn hạ
Nghĩa: Tấm lòng lương thiện hiền lành như thánh y chuyên trị bệnh cứu người
Phiên âm: sī xiá
16. hộ điệp: chữ Hán: bươm bướm
Nghĩa: vô tư, vô ưu, vô tư
Phiên âm: hu dié
17. tinh anh: Hán tự: Ying
Ý nghĩa: hồ bướm, xứ sở thần tiên, xứ sở thần tiên
Chuyển ngữ: jìng yīng
18. Ban công: Chữ Hán: Xuân
Tạm dịch: yên lặng như ngọc
Phiên âm: yà xuān
19. Bạch Hoa: Hán tự: cừu
Ý nghĩa: thể hiện điều tươi sáng, trèo cao nhìn xa, kiêu ngạo
Chuyển ngữ: Bạch Dương
20. thực tâm: Chữ Hán: Tâm
Ý nghĩa: Một chú thỏ trắng nhỏ bé, trong sáng và ngây thơ rất đáng được nâng niu và bảo vệ
Chuyển ngữ: shū xīn
21. Nguyên Đồng: Hán tự: Đồng tử
Ý nghĩa: đức hạnh đoan trang, hiền thục đoan trang, hiền thục đoan trang
Chuyển ngữ: wǎn通
22. từ linh: chữ Hán: không
Ý nghĩa: Người có đôi mắt sâu, tao nhã, linh hoạt, sáng suốt
Phiên âm: xiù lăng
23. Trí Tuệ Sân Khấu: Chữ Hán:
Ý nghĩa: Mưa rào đồng ruộng có nghĩa là cây cối tươi tốt, mưa thuận gió hòa, mùa màng bội thu
Phiên âm: jiā huì
24. Hãy cẩn thận y:kanji: nghĩa
ý nghĩa: thông minh, tài giỏi
Chuyển ngữ: jǐn yì
25. Biết tấm lòng: Chữ Hán: tấm lòng
Tạm dịch: người biết suy nghĩ
Chuyển ngữ: xiǎo xīn
Nghĩa là: thấu hiểu lòng người và sống có tình cảm.
<3
– Bài cũ hơn –