Tấm lợp mica là gì? Tấm lợp mica của hãng nào tốt? Báo giá tấm lợp mica hàng chuẩn các hãng chi tiết nhất?
Tại thị trường Việt Nam hiện tại phổ biến nhiều loại tấm lợp mica với nhiều xuất xứ khác nhau, mỗi một nước sẽ có thương hiệu chuyên cung cấp tấm lợp mica riêng. Trong bài viết dưới đây Minh Tiến sẽ cập nhật cho bạn bảng báo giá tấm lợp mica theo thương hiệu, xuất xứ,…chi tiết, cập nhất mới nhất trong 2022.
1. Bảng báo giá tấm lợp mica theo thương hiệu, xuất xứ
Tấm lợp mica sử dụng tại Việt Nam chủ yếu được nhập từ Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản…tùy vào thương hiệu và chất lượng mà giá tấm lợp mica sẽ chênh lệch nhau.
Với bảng báo giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. Giá sẽ có sự chênh lệch ở mỗi năm, mỗi cửa hàng bán và số lượng mua của bạn. Cùng tham khảo sau đây.
2. Báo giá tấm lợp mica FS – Đài Loan hàng chuẩn mới nhất năm 2022
Hai hãng sản xuất tấm lợp mica chuẩn nổi tiếng của Đài Loan là Fusheng và Chochen
2.1. Bảng báo giá tấm lợp Fusheng Đài Loan
Tấm mica, acrylic, pmma | Đơn giá (VND/ tấm) | Đơn giá (VND/ tấm) | Đơn giá (VND/ tấm) | |
Tấm Mica Đài Loan FS (Fusheng, Taiwan) hàng loại I, chính hãng, đủ li, đủ zem.
Quy Cách: 1220mm*2440mm |
||||
STT | Độ dày tấm | Màu trong kính | Màu xuyên đèn | Màu đục |
1 | Mica FS 1,5mm | 491,000 | ||
2 | Mica FS 1,8mm | 696,000 | 736,000 | 776,000 |
3 | Mica FS 2,0mm | 733,000 | 773,000 | 813,000 |
4 | Mica FS 2,2mm | 879,000 | 919,000 | 959,000 |
5 | Mica FS 2,5mm | 982,000 | 1,022,000 | 1,062,000 |
6 | Mica FS 2,8mm | 1,050,000 | 1,090,000 | 1,130,000 |
7 | Mica FS 3,0mm | 1,050,000 | 1,090,000 | 1,130,000 |
8 | Mica FS 4,0mm | 1,400,000 | 1,440,000 | 1,480,000 |
9 | Mica FS 4,5mm | 1,575,000 | 1,615,000 | 1,655,000 |
10 | Mica FS 4,8mm | 1,680,000 | 1,720,000 | 1,760,000 |
11 | Mica FS 5,0mm | 1,750,000 | 1,790,000 | 1,830,000 |
12 | Mica FS 5,8mm | 2,030,000 | 2,070,000 | 2,110,000 |
13 | Mica FS 6mm | 2,100,000 | 2,140,000 | 2,180,000 |
14 | Mica FS 8mm | 2,800,00 | 2,840,000 | 2,880,000 |
15 | Mica FS 9mm | 3,150,000 | 3,190,000 | 3,230,000 |
16 | Mica FS 10mm | 3,500,000 | 3,540,000 | 3,580,000 |
17 | Mica FS 1,2mm | 4,200,000 | 4,240,000 | 4,280,000 |
18 | Mica FS 15mm | 5,504,000 | 5,544,000 | 5,584,000 |
19 | Mica FS 18mm | 6,604,000 | 6,644,000 | 6,684,000 |
20 | Mica FS 20mm | 7,339,000 | 7,379,000 | 7,419,000 |
21 | Mica FS 25mm | 9,595,000 | ||
22 | Mica FS 30mm | 11,514,000 | ||
23 | Mica FS 35mm | 16,473,000 | ||
24 | Mica FS 40mm | 18,824,000 | ||
25 | Mica FS 50mm | 26,299,000 |
2.2. Bảng báo giá tấm lợp Chochen Đài Loan
STT | Quy cách (1220 x 2440) | Màu trong kính |
1 | Mica 1,5mm | 616,000 |
2 | Mica 1,8mm | 772,000 |
3 | Mica 2,0mm | 927,000 |
4 | Mica 2,2mm | 1,034,000 |
5 | Mica 2,5mm | 1,106,000 |
6 | Mica 2,8mm | 1,474,000 |
7 | Mica 3,0mm | 1,659,000 |
8 | Mica 4,0mm | 1,774,000 |
9 | Mica 4,5mm | 1,843,000 |
10 | Mica 4,8mm | 2,147,000 |
11 | Mica 5,0mm | 2,211,000 |
12 | Mica 5,8mm | 2,875,000 |
13 | Mica 6mm | 2,949,000 |
14 | Mica 8mm | 3,310,000 |
15 | Mica 9mm | 3,600,000 |
16 | Mica 10mm | 3,686,000 |
17 | Mica 1,2mm | 4,424,000 |
18 | Mica 15mm | 5,796,000 |
19 | Mica 18mm | 6,954,000 |
20 | Mica 20mm | 7,728,000 |
21 | Mica 25mm | 10,104,000 |
22 | Mica 30mm | 12,124,000 |
3. Báo giá tấm lợp mica Trung Quốc, Việt Nam hàng chuẩn mới nhất năm 2022
STT | Kích thước | Độ dày | Đơn giá | Ghi chú |
1 | 1220mm x 2440mm | Mica dày 1,2mm | 290,000 | |
2 | Mica dày 1,7mm | 400,000 | ||
3 | Mica dày 2,6mm | 538,000 | ||
4 | Mica dày 2,7mm | 554,000 | ||
5 | Mica dày 3,5mm | 700,000 | Có màu trắng sữa và trắng trong | |
6 | Mica dày 3,8mm | 750,000 | ||
7 | Mica dày 4,4mm | 930,000 | ||
8 | Mica dày 4,7mm | 1,030,000 | ||
9 | Mica dày 6,9mm | 1,537,000 | ||
10 | Mica dày 8,5mm | 1,890,000 | Có màu trắng trong |
4. Báo giá tấm lợp mica Malaysia hàng chuẩn mới nhất năm 2022
STT | Quy cách (1220 x 2440) | Màu trong kính | Màu xuyên đèn | Màu đục |
1 | Mica 1,0mm | 300,000 | 320,000 | 340,000 |
2 | Mica 1,5mm | 460,000 | 480,000 | 500,000 |
3 | Mica 1,8mm | 520,000 | 540,000 | 560,000 |
4 | Mica 2,0mm | 600,000 | 620,000 | 640,000 |
6 | Mica 2,5mm | 690,000 | 710,000 | 730,000 |
7 | Mica 2,8mm | 780,000 | 800,000 | 820,000 |
8 | Mica 3,0mm | 870,000 | 890,000 | 910,000 |
9 | Mica 3,5mm | 1,040,000 | 1,060,000 | 1,080,000 |
10 | Mica 4,0mm | 1,210,000 | 1,230,000 | 1,250,000 |
11 | Mica 4,5mm | 1,300,000 | 1,320,000 | 1,340,000 |
12 | Mica 5,0mm | 1,450,000 | 1,470,000 | 1,490,000 |
13 | Mica 10mm | 3,040,000 | 3,060,000 | 3,080,000 |
5. Báo giá tấm lợp mica Sơn Hà hàng chuẩn mới nhất năm 2022
STT | Độ dày tấm | Màu trong kính | Màu xuyên đèn | Màu đục |
1 | 1,5mm | 600.000 | 638.000 | 676.000 |
2 | 1,8mm | 637.000 | 675.000 | 713.000 |
3 | 2,0mm | 669.000 | 707.000 | 745.000 |
4 | 2,5mm | 802.000 | 840.000 | 878.000 |
5 | 2,8mm | 895.000 | 933.000 | 971.000 |
6 | 3,0mm | 957.000 | 995.000 | 1.033.000 |
7 | 3,8mm | 1.213.000 | 1.251.000 | 1.289.000 |
8 | 4,0mm | 1.276.000 | 1.314.000 | 1.352.000 |
9 | 4,5mm | 1.436.000 | 1.474.000 | 1.512.000 |
10 | 4,8mm | 1.532.000 | 1.570.000 | 1.608.000 |
11 | 5,0mm | 1.596.000 | 1.634.000 | 1.672.000 |
12 | 5,8mm | 1.851.000 | 1.889.000 | 1.927.000 |
13 | 6mm | 1.915.000 | 1.953.000 | 1.991.000 |
14 | 8mm | 2.554.000 | 2.592.000 | 2.630.000 |
15 | 9mm | 2.872.000 | 2.910.000 | 2.948.000 |
16 | 10mm | 3.192.000 | 3.230.000 | 3.268.000 |
17 | 12mm | 3.831.000 | 3.869.000 | 3.907.000 |
18 | 15mm | 5.030.000 | 5.068.000 | 5.106.000 |
19 | 18mm | 6.035.000 | 6.073.000 | 6.111.000 |
20 | 20mm | 6.707.000 | 6.745.000 | 6.783.000 |
21 | 25mm | 8.785.000 | 8.223.000 | 8.861.000 |
22 | 30mm | 10.542.000 | 10.580.000 | 10.618.000 |
23 | 40mm | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
25 | 50mm | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
6. Mua tấm lợp chính hãng, giá ưu đãi ở đâu tại TP.HCM?
Hiện nay, thị trường Việt Nam có rất nhiều đơn vị cung cấp tấm lợp mica. Nhưng Minh Tiến Group hiện là đơn vị cung cấp sản phẩm chính hãng, chất lượng được người dùng ưu tiên lựa chọn và đánh giá cao bởi nhiều lý do. Các sản phẩm tấm lợp mica được bày bán tại Minh Tiến đều là sản phẩm chính hãng 100%, có có nguồn gốc và xuất xứ rõ ràng.
Thiết kế tấm lợp đa dạng về màu sắc, kích thước cũng như thương hiệu, đảm bảo phù hợp với mọi công trình. Bên cạnh đó, giá thành tại Minh Tiến Group cạnh tranh. Đặc biệt là có nhiều ưu đãi dành cho khách hàng mua với số lượng lớn.
Minh Tiến sở hữu chuyên viên tư vấn chất lượng cao, có kinh nghiệm lâu năm trong ngành thiết kế và thi công xây dựng, luôn nhiệt tình và sẵn sàng lắng nghe cũng như giải đáp mọi thắc mắc hoặc hỗ trợ khách hàng tìm kiếm sản phẩm phù hợp với nhu cầu. Kể cả khi đã hoàn tất dịch vụ, nếu bạn gặp khó khăn trong thi công, Minh Tiến Group cũng sẵn sàng hỗ trợ tận tình.
Nếu bạn muốn biết thêm thông tin chi tiết và giá chính xác về tấm lợp lấy sáng polycarbonate đặc cũng như tìm hiểu thêm về các dịch vụ khác do Minh Tiến Group cung cấp thì hãy liên hệ ngay hotline 0974 567 885 – 093 288 8139 hoặc truy cập website https://minhtiengroup.vn/ để được hỗ trợ và tư vấn nhanh nhất. Tham khảo thêm bài viết tại duan600.vn
Xem thêm: Kích thước tấm lợp polycarbonate phổ biến nhất hiện nay